Khoá học
Yu Language Academy
Trường có khóa ngắn hạn và khóa để thi lên cao (khóa dài hạn, visa du học)
Ngoài giờ học tiếng nhật, trường có tổ chức các buổi ôn luyện thi EJU, thi năng lực tiếng nhật, và các buổi tập huấn xin việc.
Khóa học và giáo trình
- Khóa dài hạn: Visa du học sinh
- Nhập học kỳ tháng 4 Khóa 1 năm/ Khóa 2 năm
- Nhập học kỳ tháng 7 Khóa 1 năm 9 tháng
- Nhập học kỳ tháng 10 Khóa 1 năm 6 tháng
- Nhập học kỳ tháng 1 Khóa 1 năm 3 tháng
- Ngắn hạn
- Khóa 3 tháng (kỳ nhập học: tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1)
- Khóa 1 tháng, 2 tháng (kỳ nhập học tháng 4,7,10,1) ※cần thảo luận trước
Hồ sơ cần nộp gồm có
Hồ sơ dành cho khóa học lên (visa du học)
Hồ sơ dành cho khóa ngắn hạn 1 tháng, 3 tháng (visa lưu trú ngắn hạn, visa working holiday)
Click vào trang 「download hồ sơ cần nộp」
Học phí
Click vào trang thủ tục nhập học, học phí
Đặc trưng giờ học và thời gian học
- Việc giảng dậy của các lớp học được dựa trên sự trao đổi thảo luận của đội ngũ giáo viên.
- Học tập hiệu quả qua việc sử dụng các thiết bị máy móc phục vụ cho việc học
- Cấu trúc giáo trình và hệ thống học bù cặn kẽ chỉ tiết với các mục tiêu được chia rõ ràng, bảo đảm việc học phát âm, ngữ pháp, nghe hiểu của từng học sinh
Thời gian các buổi học
Lớp sáng:9:00~12:20
Lớp chiều:13:00~16:20
Tiết 1 | 09:00~09:45 |
---|---|
Nghỉ giải lao 5 phút | |
Tiết 2 | 09:50~10:35 |
Nghỉ giải lao 10 phút | |
Tiết 3 | 10:45~11:30 |
Nghỉ giải lao 5 phút | |
Tiết 4 | 11:35~12:20 |
Tiết 1 | 13:00~13:45 |
---|---|
Nghỉ giải lao 5 phút | |
Tiết 2 | 13:50~14:35 |
Nghỉ giải lao 10 phút | |
Tiết 3 | 14:45~15:30 |
Nghỉ giải lao 5 phút | |
Tiết 4 | 15:35~16:20 |
Giáo trình phân theo cấp bâc và thời gian từng môn học
Sách giáo khoa mới bắt đầu
Giáo trình chính | Văn hóa sơ cấp I Hán tự sơ cấp 300 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 0 đến 220 tiếng |
Bài tập chủ yếu | Ngữ pháp, nghe, nói |
Mục tiêu hướng đến | Ngữ pháp, văn phạm cơ bản Phát âm, cách viết chính xác. Có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật cơ bản. |
Giáo trình chính | Văn hóa sơ cấp Ⅱ Hán tự sơ cấp 700/ Một ngày 50 phút Hán tự (Sơ cấp quyển 2) |
---|---|
Thời gian học trung bình | 220 đến 400 tiếng |
Bài tập chủ yếu | Đọc, viết, tập làm văn Ngữ pháp, nghe, nói |
Mục tiêu hướng đến | Ngữ pháp, văn phạm cơ bản Làm quen với văn bản. |
Sách giáo khoa trung cấp
Giáo trình chính | Cùng tiến lên Trung cấp Itsuka Dokokade (một lúc nào đó, một nơi nào đó) Cùng học tiếng nhật sơ trung cấp Hán tự trung cấp 700 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 400 đến 600 tiếng |
Bài tập chủ yếu | Từ vựng Hán tự, tóm tắt đoạn văn, đọc hiểu văn bản dài Nói |
Mục tiêu hướng đến | Sử dụng thành thạo các phần đã được học ở sơ cấp. Làm quen với văn bản dài Tăng số từ và cách biểu đat ngôn ngữ Nói lên quan điểm của bản thân Tăng khả năng nghe hiểu Có thể kéo dài cuộc trò chuyện bằng tiếng Nhật |
Giáo trình chính | Cùng học tiếng nhật trung cấp Một ngày 50 phút Hán tự (Trung cấp quyển 2) |
---|---|
Thời gian học trung bình | 600 đến 800 tiếng |
Bài tập chủ yếu | Nói và viết lên ý kiến của bản thân một cách thuyết phục Nắm bắt được thông tin |
Mục tiêu hướng đến | Hướng tới kỳ thi năng lực Nhật ngữ N1 Thu thập được thông tin cần thiết từ các phương tiện thông tin đại chúng như báo chí hay ti vi |
Sách giáo khoa nâng cao
Giáo trình chính | Cùng học tiếng Nhật (Manabou Nihongo) (Trung thượng cấp) Cùng học tiếng Nhật (Manabou Nihongo) (Trung thượng cấp) N2 Nắm vững hoàn toàn Hán tự N2 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 800 đến 1600 tiếng |
Bài tập chủ yếu | Nói và viết lên ý kiến của bản thân một cách thuyết phục Tiếp thu nền văn hóa nước ngoài |
Mục tiêu hướng đến | Tranh luận Có thể đoc được sách chuyên môn bằng tiếng Nhật Bồi dưỡng năng lực bình luận phê phán. |
Học viện văn hóa quốc tế Yu
Nhà trường có khóa học lên cao (khóa dài hạn, học sinh có visa working holiday)
Ngoài giờ học tiếng nhật, trường có tổ chức các buổi ôn luyện thi EJU, thi năng lực tiếng nhật, và các buổi tập huấn xin việc.
Khóa học và giáo trình
- Khóa dài hạn: Visa du học sinh
- Nhập học kỳ tháng 4 Khóa 2 năm
- Nhập học kỳ tháng 10 Khóa 1 năm 6 tháng
Hồ sơ cần nộp gồm có
Hồ sơ dành cho khóa học lên (visa du học)
Hãy click vào trang Tải tài liệu cần nộp
Học phí
Click vào trang thủ tục nhập học, học phí
Đặc trưng giờ học và thời gian học
- Việc giảng dậy của các lớp học được dựa trên sự trao đổi thảo luận của đội ngũ giáo viên.
- Học tập hiệu quả qua việc sử dụng các thiết bị máy móc phục vụ cho việc học
- Áp dụng hệ thống hỗ trợ học tập PDSA (Plan(kế hoạch)→Do(Hành động)→Study (Học tập)→Act(Cải tiến)
Thời gian các buổi học
Lớp sáng:9:00~12:15
Lớp chiều:13:00~16:15
Tiết 1 | 09:00~10:30 |
---|---|
1Nghỉ giải lao 5 phút | |
Tiết 2 | 10:45~12:15 |
Tiết 1 | 13:00~14:30 |
---|---|
1Nghỉ giải lao 5 phút | |
Tiết 2 | 14:45~16:15 |
Giáo trình phân theo cấp bâc và thời gian từng môn học
Mới bắt đầu & Sơ trung cấp Sách giáo khoa
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Sơ cấp Kanji tamago Sơ cấp |
---|---|
Thời gian học trung bình | 0 đến 220 tiếng |
Bài tập chủ yếu | Ngữ pháp, nghe, nói, phát âm |
Mục tiêu hướng đến | Ngữ pháp, văn phạm cơ bản, từ vựng Phát âm, cách viết chính xác. Có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật cơ bản. |
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Sơ cấp/Dekiru Nihongo Sơ trung cấp Kanji tamago Sơ cấp/ trung cấp |
---|---|
Thời gian học trung bình | 200 đến 400 tiếng |
Bài tập chủ yếu | Ngữ pháp, nghe, nói, đọc, viết văn |
Mục tiêu hướng đến | Ngữ pháp, văn phạm cơ bản, từ vựng Có thể phát biểu được về những đề tài xung quanh mình |
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Sơ trung cấp Kanji tamago Sơ trung cấp |
---|---|
Thời gian học trung bình | 400 đến 600 tiếng |
Bài tập chủ yếu | Ngữ pháp, nghe, nói, đọc, viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Văn phạm cơ bản, ngữ pháp, từ vựng。 Quen với câu văn dài |
Sách giáo khoa trung cấp
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Trung cấp 1 ngày 15 phút luyện kanji Trung cấp Ⅰ |
---|---|
Thời gian học trung bình | Từ 600 đến 800 giờ |
Bài tập chủ yếu | Ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Phát biểu được cảm xúc, ý kiến của mình Có thể làm được tài liệu có hiệu quả cho việc phát biểu |
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Trung cấp 1 ngày 15 phút luyện kanji Trung cấp Ⅰ/Ⅱ |
---|---|
Thời gian học trung bình | 800 đến 1000 giờ |
Bài tập chủ yếu | Ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, nghe, viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Nắm được thông tin cần thiết 1 cách chính xác Viết được bài văn khoảng 400 chữ |
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Trung cấp 1 ngày 15 phút luyện kanji Trung cấp Ⅱ |
---|---|
Thời gian học trung bình | 1000~1200 giờ |
Bài tập chủ yếu | Ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, nghe, viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Nắm được thông tin cần thiết 1 cách chính xác Phát biểu sao cho người nghe, người đọc dễ hiểu |
Trung cao cấp & Cao cấp Sách giáo khoa
Giáo trình chính | Tiếng nhật để thi lên đại học 1 Kangaeru kanji goi |
---|---|
Thời gian học trung bình | 1200~1400 giờ |
Bài tập chủ yếu | Đọc hiểu, nghe hiểu, hội thoại viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Có thể phát biểu về những đề tài gần gũi xung quanh mình 1 cách logic Biết sử dụng được những cách phản hồi, đối đáp phù hợp với đối phương |
Giáo trình chính | Tiếng nhật để thi lên đại học 2 Kangaeru kanji goi |
---|---|
Thời gian học trung bình | 1400~1600 giờ |
Bài tập chủ yếu | Đọc hiểu, nghe hiểu, hội thoại viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Biết thể hiện, phát biểu 1 cách logic những đề tài mang tính xã hội Sử dụng được những cách phản hồi, đối đáp phù hợp với đối phương |
Yu Language Academy phân viện Sapporo
Trường có khóa ngắn hạn và khóa để thi lên cao (khóa dài hạn, visa du học)
Ngoài giờ học tiếng nhật, trường có tổ chức các buổi ôn luyện thi EJU, thi năng lực tiếng nhật, và các buổi tập huấn xin việc.
Khóa học và giáo trình
- Khóa dài hạn: Visa du học sinh
- Nhập học kỳ tháng 4 Khóa 1 năm/ Khóa 2 năm
- Nhập học kỳ tháng 10 Khóa 1 năm 6 tháng
- Ngắn hạn
- Khóa 3 tháng (kỳ nhập học: tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1)
- Khóa 1 tháng, 2 tháng (kỳ nhập học tháng 4,7,10,1) ※cần thảo luận trước
Hồ sơ cần nộp gồm có
Hồ sơ dành cho khóa học lên (visa du học)
Hồ sơ dành cho khóa ngắn hạn 1 tháng, 3 tháng (visa lưu trú ngắn hạn, visa working holiday)
Hãy click vào trang Tải giấy tờ cần nộp
Học phí
Click vào trang thủ tục nhập học, học phí
Đặc trưng giờ học và thời gian học
- Việc giảng dậy của các lớp học được dựa trên sự trao đổi thảo luận của đội ngũ giáo viên.
- Học tập hiệu quả qua việc sử dụng các thiết bị máy móc phục vụ cho việc học
- Áp dụng hệ thống hỗ trợ học tập PDSA (Plan(kế hoạch)→Do(Hành động)→Study (Học tập)→Act(Cải tiến)
Thời gian các buổi học
Lớp sáng:9:00~12:20
Lớp chiều:13:00~16:20
Tiết 1 | 09:00~09:45 |
---|---|
Nghỉ giải lao 5 phút | |
Tiết 2 | 09:50~10:35 |
Nghỉ giải lao 10 phút | |
Tiết 3 | 10:45~11:30 |
Nghỉ giải lao 5 phút | |
Tiết 4 | 11:35~12:20 |
Tiết 1 | 13:00~13:45 |
---|---|
Nghỉ giải lao 5 phút | |
Tiết 2 | 13:50~14:35 |
Nghỉ giải lao 10 phút | |
Tiết 3 | 14:45~15:30 |
Nghỉ giải lao 5 phút | |
Tiết 4 | 15:35~16:20 |
Giáo trình phân theo cấp bâc và thời gian từng môn học
Mới bắt đầu & Sơ trung cấp Sách giáo khoa
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Sơ cấp Chữ hán căn nguyên cấp độ 1 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 0 đến 220 tiếng |
Bài tập chủ yếu | Ngữ pháp, nghe, nói, phát âm |
Mục tiêu hướng đến | Ngữ pháp, văn phạm cơ bản, từ vựng。 Phát âm, viết chính xác.。 Có thể giao tiếp đơn giản trong các tình huống thường ngày |
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Sơ cấp/Dekiru Nihongo Sơ trung cấp Chữ hán căn nguyên cấp độ 2 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 200~380 giờ |
Bài tập chủ yếu | Văn phạm, nghe nói, đọc, viết |
Mục tiêu hướng đến | Ngữ pháp, văn phạm cơ bản, từ vựng。Ngữ pháp, văn phạm cơ bản, từ vựng Có thể phát biểu được về những đề tài xung quanh mình |
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Sơ trung cấp Chữ hán căn nguyên cấp độ 3 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 380~580 giờ |
Bài tập chủ yếu | Văn phạm, nghe nói, đọc, viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Ngữ pháp, văn phạm cơ bản, từ vựng。 Quen với văn bản hơi dài |
Trung cấp & Trung cao cấp Sách giáo khoa
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Trung cấp Chữ hán căn nguyên cấp độ 4 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 580~760 giờ |
Bài tập chủ yếu | Văn phạm, từ vựng đọc hiểu, viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Phát biểu được cảm xúc, ý kiến của mình Có thể làm được tài liệu có hiệu quả cho việc phát biểu |
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Trung cấp Chữ hán căn nguyên cấp độ 5 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 760~960 giờ |
Bài tập chủ yếu | Văn phạm, từ vựng đọc hiểu, nghe hiểu, viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Nắm được thông tin cần thiết 1 cách chính xác Viết được bài văn khoảng 400 chữ |
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Trung cấp Chữ hán căn nguyên cấp độ 6 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 960~1140 giờ |
Bài tập chủ yếu | Ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, nghe, viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Nắm được thông tin cần thiết 1 cách chính xác Phát biểu sao cho người nghe, người đọc dễ hiểu |
Giáo trình chính | Dekiru Nihongo Trung cấp/Giáo trình sống Chữ hán căn nguyên cấp độ 7 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 1140~1340 giờ |
Bài tập chủ yếu | Đọc hiểu, nghe hiểu, đối thoại viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Có thể phát biểu về những đề tài gần gũi xung quanh mình 1 cách logic Biết sử dụng được những cách phản hồi, đối đáp phù hợp với đối phương |
Giáo trình chính | Giáo trình sống Chữ hán căn nguyên cấp độ 8 |
---|---|
Thời gian học trung bình | 1340~1520 giờ |
Bài tập chủ yếu | Đọc hiểu, nghe hiểu, đối thoại viết văn, phát biểu |
Mục tiêu hướng đến | Biết thể hiện, phát biểu 1 cách logic những đề tài mang tính xã hội Sử dụng được những cách phản hồi, đối đáp phù hợp với người đối thoại. |