Về học phí
Yu Language Academy
Học phí đã bao gồm tất cả các phí như giáo trình・giờ học ngoại khóa・bảo hiểm du học.
Chi phí từng khóa học
Phí tuyển khảo:30,000Yên(Ngoại trừ các khóa học ngắn hạn)
Khóa học | Phí nhập học | Phí giảng dậy | Giáo trình | Cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khóa, bảo hiểm※ | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Khóa học lên cao 1 năm (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000Yên | 636,000Yên | 22,000Yên | 73,000Yên | 781,000Yên |
Khóa học lên cao 2 năm (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000Yên | 1,272,000Yên | 44,000Yên | 146,000Yên | 1,512,000Yên |
Khóa học lên cao 1 năm 9 tháng ( Nhập học kỳ tháng 7) |
50,000Yên | 1,116,750Yên | 38,500Yên | 127,750Yên | 1,333,000Yên |
Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000Yên | 954,000Yên | 33,000Yên | 109,500Yên | 1,146,500Yên |
Khóa học lên cao 1 năm 3 tháng ( Nhập học kỳ tháng 1) |
50,000Yên | 795,000Yên | 27,500Yên | 91,250Yên | 963,750Yên |
Năm đầu tiên học sinh đóng học phí 1 năm. Trường hợp có khó khăn xin hãy trao đổi với nhà trường。
Khóa học | Phí nhập học | Phí giảng dậy | Giáo trình ・giờ học ngoại khóa・ ※Tiền bảo hiểm | Tổng |
---|---|---|---|---|
Khóa học ngắn hạn 3 tháng (nhập học tháng 4,7,10,1) |
25,000Yên | 120,000Yên | 20,000Yên | 165,000Yên |
Khóa học ngắn hạn 1 tháng (nhập học tháng 4,7,10,1) |
25,000Yên | 40,000Yên | 20,000Yên | 85,000Yên |
「Tài khoản gửi tiền」
Bank: MUFG Bank, Ltd.
Brach name: Okubo Branch (Branch number 364)
Account number: 4576534
Account name: YU LANGUAGE ACADEMY REPRESENTATIVE YASUNORI SHIROTA
SWIFT CODE: BOTKJPJT
Khóa học lên cao (dài hạn) Về học phí các khóa học(trường hợp nộp 6 tháng 1)
Phí tuyển khảo:30,000Yên
Phí nhập học | Phí giảng dậy | Giáo trình | Cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khóa, bảo hiểm※ | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|
Khi nhập học | 50,000Yên | 318,000Yên | 11,000Yên | 37,000Yên | 416,000Yên |
Đóng lần 2 | ― | 318,000Yên | 11,000Yên | 36,000Yên | 365,000Yên |
Đóng lần 3 | ― | 318,000Yên | 11,000Yên | 36,500Yên | 365,500Yên |
Đóng lần 4 | ― | 318,000Yên | 11,000Yên | 36,500Yên | 365,500Yên |
Học sinh có nguyện vọng ở ký túc sẽ tính tiền ký túc xá riêng. Tham khảo trang ký túc xá
Hướng dẫn về bảo hiểm du học
Bảo hiểm du học sinh 1 năm là 13,000Yên đã được tính trong học phí
Các loại đền bù | Thương tích nặng dẫn đến tử vong | Đền bù sau tai nạn | Bị bệnh dẫn đến tử vong | Điều trị khi bị bệnh tai nạn | Đền bù trách nhiệm gây tai nạn | Chi trả tiền kinh phí cho người nhà đến chăm sóc |
---|---|---|---|---|---|---|
Tiền đền bù | 200 vạn yên | Đến mức 200 vạn yên | 200 vạn yên | Dưới 50 vạn yên | Dưới 3000 vạn yên | Dưới 100 vạn yên |
※Học sinh chỉ phải trả 3000 yên đối với 1 vụ bồi thường bảo hiểm.
Học viện văn hóa quốc tế Yu
Học phí đã bao gồm tất cả các phí như giáo trình・giờ học ngoại khóa・bảo hiểm du học.
Chi phí từng khóa học
Phí tuyển khảo:30,000Yên
Khóa học | Phí nhập học | Phí giảng dậy | Giáo trình | Cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khóa, bảo hiểm※ | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Khóa học lên cao 2 năm (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000Yên | 1,272,000Yên | 44,000Yên | 146,000Yên | 1,512,000Yên |
Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000Yên | 954,000Yên | 33,000Yên | 109,500Yên | 1,146,500Yên |
Năm đầu tiên học sinh đóng học phí 1 năm. Trường hợp có khó khăn xin hãy trao đổi với nhà trường。
「Tài khoản gửi tiền」
BANK:MUFG Bank, Ltd.
BRANCH: Okubo Branch(Branch number: 364)
NUMBER: 0291119
NAME: YU INTERNATIONAL CULTURAL ACADEMY
S.W.I.F.T. CODE: BOTKJPJT
Khóa học lên cao (dài hạn) Về học phí các khóa học(trường hợp nộp 6 tháng 1)
Phí tuyển khảo:30,000Yên
Phí nhập học | Phí giảng dậy | Giáo trình | Cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khóa, bảo hiểm※ | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|
Khi nhập học | 50,000Yên | 318,000Yên | 11,000Yên | 37,000Yên | 416,000Yên |
Đóng lần 2 | ― | 318,000Yên | 11,000Yên | 36,000Yên | 365,000Yên |
Đóng lần 3 | ― | 318,000Yên | 11,000Yên | 36,500Yên | 365,500Yên |
Đóng lần 4 | ― | 318,000Yên | 11,000Yên | 36,500Yên | 365,500Yên |
Học sinh có nguyện vọng ở ký túc sẽ tính tiền ký túc xá riêng. Tham khảo trang ký túc xá
Hướng dẫn về bảo hiểm du học
Bảo hiểm du học sinh 1 năm là 13,000Yên đã được tính trong học phí
Các loại đền bù | Thương tích nặng dẫn đến tử vong | Đền bù sau tai nạn | Bị bệnh dẫn đến tử vong | Điều trị khi bị bệnh tai nạn | Đền bù trách nhiệm gây tai nạn | Chi trả tiền kinh phí cho người nhà đến chăm sóc |
---|---|---|---|---|---|---|
Tiền đền bù | 200 vạn yên | Đến mức 200 vạn yên | 200 vạn yên | Dưới 50 vạn yên | Dưới 3000 vạn yên | Dưới 100 vạn yên |
※Học sinh chỉ phải trả 3000 yên đối với 1 vụ bồi thường bảo hiểm.
Yu Language Academy Sapporo
Học phí đã bao gồm tất cả các phí như giáo trình・giờ học ngoại khóa・bảo hiểm du học.
Chi phí từng khóa học
Phí tuyển khảo:30,000Yên(Ngoại trừ các khóa học ngắn hạn)
Khóa học | Phí nhập học | Phí giảng dậy | Giáo trình | Cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khóa, bảo hiểm※ | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
Khóa học lên cao 1 năm (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000Yên | 616,000Yên | 22,000Yên | 43,000Yên | 731,000Yên |
Khóa học lên cao 2 năm (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000Yên | 1,232,000Yên | 44,000Yên | 86,000Yên | 1,412,000Yên |
Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000Yên | 924,000Yên | 33,000Yên | 64,500Yên | 1,071,500Yên |
Năm đầu tiên học sinh đóng học phí 1 năm. Trường hợp có khó khăn xin hãy trao đổi với nhà trường。
Khóa học | Phí nhập học | Phí giảng dậy | Giáo trình ・giờ học ngoại khóa・ ※Tiền bảo hiểm | Tổng |
---|---|---|---|---|
Khóa học ngắn hạn 3 tháng (nhập học tháng 4,7,10,1) |
20,000Yên | 120,000Yên | 20,000Yên | 160,000Yên |
Khóa học ngắn hạn 1 tháng (nhập học tháng 4,7,10,1) |
20,000Yên | 40,000Yên | 20,000Yên | 80,000Yên |
「Tài khoản gửi tiền」
Bank: MUFG Bank, Ltd.
Brach name: Okubo Branch (Branch number 364)
Account number: 0305561
Account name: YULA SAPPORO
SWIFT CODE: BOTKJPJT
Khóa học lên cao (dài hạn) Về học phí các khóa học(trường hợp nộp 6 tháng 1)
Phí tuyển khảo:30,000Yên
Phí nhập học | Phí giảng dậy | Giáo trình | Cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khóa, bảo hiểm※ | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|
Khi nhập học | 50,000Yên | 308,000Yên | 11,000Yên | 22,000Yên | 391,000Yên |
Đóng lần 2 | ― | 308,000Yên | 11,000Yên | 21,000Yên | 340,000Yên |
Đóng lần 3 | ― | 308,000Yên | 11,000Yên | 21,500Yên | 340,500Yên |
Đóng lần 4 | ― | 308,000Yên | 11,000Yên | 21,500Yên | 340,500Yên |
Học sinh có nguyện vọng ở ký túc sẽ tính tiền ký túc xá riêng. Tham khảo trang ký túc xá
Hướng dẫn về bảo hiểm du học
Bảo hiểm du học sinh 1 năm là 13,000Yên đã được tính trong học phí
Các loại đền bù | Thương tích nặng dẫn đến tử vong | Đền bù sau tai nạn | Bị bệnh dẫn đến tử vong | Điều trị khi bị bệnh tai nạn | Đền bù trách nhiệm gây tai nạn | Chi trả tiền kinh phí cho người nhà đến chăm sóc |
---|---|---|---|---|---|---|
Tiền đền bù | 200 vạn yên | Đến mức 200 vạn yên | 200 vạn yên | Dưới 50 vạn yên | Dưới 3000 vạn yên | Dưới 100 vạn yên |
※Học sinh chỉ phải trả 3000 yên đối với 1 vụ bồi thường bảo hiểm.